Lớp phủ bảo vệ URETHANE WATERPROOF MASTER 355 chính là một loại sơn vô cùng hữu dụng. Nhưng nó hữu dụng như thế nào? Mua ở đâu? Hãy xem ngay bài viết dưới đây của chúng tôi.
GIỚI THIỆU CHUNG SƠN URETHANE WATERPROOF MASTER 355
URETHANE WATERPROOF MASTER 355 được tạo thành chủ yếu từ nhựa aliphatic urethane, là lớp phủ đàn hồi cho nền nhà, cung cấp giải pháp chống trượt cho nền và các bề mặt kiến trúc. Đây là loại sơn mềm, chống mài mòn với sự bám dính tối ưu cho việc hoàn thiện công trình.
CÁCH SỬ DỤNG URETHANE WATERPROOF MASTER 355
Sơn hoàn thiện bề mặt Urethane Waterproof Master 355.
QUY TRÌNH ÁP DỤNG
- Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt không được có bột xi măng, bụi, dầu, độ ẩm và các chất bám bẩn khác.
- Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: 5~35ºC
- Nhiệt độ bề mặt: 5~35ºC
- Độ ẩm: dưới 85%
- Điểm sương: nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3ºC để tránh tình trạng hơi nước ngưng tụ.
- Công cụ sử dụng: Máy phun sơn, cọ quét, lăn thích hợp.
- Thận trọng.
- Tỉ lệ trộn phải được theo dõi và khuấy đều bằng máy khuấy trong khoảng 3~5 phút trước khi sử dụng (Dùng máy khuấy điện có công suất từ 1000RPM, 500W)
- Bởi vì hardener phản ứng với độ ẩm, cho nên phải bảo quản sơn chưa sử dụng ở trong kho kín ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Sử dụng hỗn hợp trộn trong phạm vi vòng đời
- Để xa khỏi hơi nóng và ngọn lửa
- Thời gian lưu kho nên được theo dõi cẩn thận. Hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi nếu có bất kỳ khó khăn nào.
- Cảnh báo.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
>> Xem thêm: Sơn Chống Thấm URETHANE WATERPROOF MASTER 200 Lớp Giữa
DỮ LIỆU VẬT LÝ |
|||
Hoàn thành |
Bóng |
||
Màu |
Xanh tươi, xám tươi… |
||
Số thành phần |
2 |
||
Tỉ lệ trộn(L) |
TPA : TPB= 2 : 1 |
||
Tỉ lệ chất rắn |
45±5% |
||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng |
45µm |
||
Số lớp |
1~2 |
||
Độ phủ lý thuyết |
10,7 m2/l (Với độ dày lớp sơn 45µm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
||
Pha loãng |
Dưới 10%(trên tổng khối lượng) |
||
Thinner |
Urethane 1000 thinner, T-1021 |
||
Thời gian lưu kho |
12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) |
||
Đơn vị đóng gói |
10,67L/5,33L |
||
|
10ºC |
20ºC |
30ºC |
Có thể chạm được sau (phút) |
40 |
20 |
10 |
Thời gian đóng cứng (giờ) |
16 |
12 |
18 |
Thời gian khô (ngày) |
3 |
2 |
2 |
Vòng đời sau khi trộn (giờ) |
8 |
5 |
3 |
Sơn chồng lớp mới sau (giờ) |
48~72 |
24~48 |
24~48 |
Hoàn thành |
Bóng |
||
Màu |
Xanh tươi, xám tươi… |
||
Số thành phần |
2 |
||
Tỉ lệ trộn(L) |
TPA : TPB= 2 : 1 |
||
Tỉ lệ chất rắn |
45±5% |
||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng |
45µm |
||
Số lớp |
1~2 |
||
Độ phủ lý thuyết |
10,7 m2/l (Với độ dày lớp sơn 45µm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
||
Pha loãng |
Dưới 10%(trên tổng khối lượng) |
||
Thinner |
Urethane 1000 thinner, T-1021 |
||
Thời gian lưu kho |
12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) |
||
Đơn vị đóng gói |
10,67L/5,33L |
||
Có thể chạm được sau (phút) |
40 |
20 |
10 |
Thời gian đóng cứng (giờ) |
16 |
12 |
18 |
Thời gian khô (ngày) |
3 |
2 |
2 |
Vòng đời sau khi trộn (giờ) |
8 |
5 |
3 |
Sơn chồng lớp mới sau (giờ) |
48~72 |
24~48 |
24~48 |
>>> Xem Thêm: Hãng Sơn Samwha
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PHONG PHÚ (KINH NGHIỆM 10 NĂM)
Tp. Hồ Chí Minh: 288/21 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú B, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
Tel: 028 66 85 2569
Bình Dương: 61/3 Huỳnh Tấn Phát, Kp. Đông A, P. Đông Hòa, Tp. Dĩ An, Bình Dương
Tel: 0274 6543 179
Miền Trung: 180 Ỷ Lan, P. Thị Nại, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tel: 0256 360 56 68
HOTLINE: 0909-469-769