Jotafloor Topcoat là một sản phẩm thuộc hãng sơn Juton. Đây là một loại sơn phủ màu Epoxy hai thành phần. Hiện tại ở Việt Nam, Công ty Phong Phú đang là nhà phân phối số 1 của hãng sơn này.
Mô tả sản phẩm
Đây là loại sơn 2 thành phần gốc epoxy đóng rắn bằng amide. Sản phẩm này là loại sơn có hiệu suất cao. Sản phẩm này rất dễ thi công. Sản phẩm này có thể được pha ở rất nhiều màu trong Hệ thống pha màu tự động sơn công nghiệp của Jotun (MCI) Sản phẩm này có độ bóng và độ cầm màu tuyệt hảo. Sản phẩm này có khả năng chống hóa chất, mài mòn và va chạm cơ học tốt. Nếu cần khả năng chống trượt, có thể sử dụng Jotafloor Non Slip trong hệ sơn. Dùng như là lớp phủ cuối trong môi trường khí quyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên sơn chống rỉ được phê duyệt cho bề mặt bê tông.
Mục đích sử dụng
Được thiết kế cho nhiều loại sàn với nhiều cấp độ chịu va chạm cơ học và hóa chất. Được thiết kế đặc biệt cho sàn, nơi cần hệ sơn có tính thẩm mỹ cao, chịu thời tiết và không bám bụi. Được thiết kế đặc biệt cho sàn công nghiệp, phòng thí nghiệm, bệnh viện, nhà máy sản xuất bia và thực phẩm, nhà bếp, cơ sở sản xuất công nghệ cao, sản xuất sữa, nhà kho, nhà máy sản xuất và xưởng sửa chữa máy bay.
Phê chuẩn & chứng chỉ
Determination of Bond strength to host concrete – BS 1881 : Part 207 Determination of Crack Bridgeability – ASTM C884 Determination of Rapid Chloride Permeability – AASHTO T277 Determination of Water Permeability – DIN 1048 Determination of Acid or Alkali Reaction – ASTM D543 Determination of Weather or Salt Spray Test – N.F.C. Standard Determination of Impact Resistance – ISO 6272 Determination of Shore ‘A’ hardness – ASTM D2240 Determination of Taber Abrasion (1,000 Cycles) – ASTM D4060 Determination of Toxicity – BS 6920 Determination of Flame Spread – ASTM D1360. Những chứng chỉ và phê chuẩn khác có thể được cung cấp khi có yêu cầu.
Màu sắc: dãy mày lựa chọn được pha màu bởi Hệ thống pha màu tự động (MCI)
>>>Xem Thêm: Thi Công Sơn Epoxy
Thông số sản phẩm
Đặc tính | Thử nghiệm/Tiêu chuẩn | Mô tả |
Thể tích chất rắn | ISO 3233 | 50±2% |
Cấp độ bóng (GU 60 °) | ISO 2813 | bóng (70-85) |
Điểm chớp cháy | ISO 3679 Method 1 | 25 °C |
VOC-US/Hong Kong | US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm) | 368 g/l |
Dãi thông số kỹ thuật tiêu chuẩn đề nghị:
Chiều dày khô | 40 | – | 60 | μm |
Chiều dày ướt | 80 | – | 120 | μm |
Định mức phủ lý thuyết | 12,5 | – | 8,3 | m²/l |
Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Phương pháp thi công
Sản phẩm có thể được thi công bằng
Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn yếm khí (airless spray).
Cọ/chổi sơn: Được đề nghị dùng cho công tác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ.Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
Ru-lô/con lăn: Có thể sử dụng.Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
Điều kiện trong qúa trình thi công sơn
Nhiệt độ bề mặt tối thiểu phải đạt 10°C và ít nhất phải cao hơn 3°C so với điểm sương của không khí, các điều kiện khí hậu được đo ờ vùng lân cận bề mặt. Cần phải thông gió gió tốt cho những khu vực kín nhằm bảo đảm màng sơn khô tốt. Độ ẩm bê tông không được vượt quá 4% (theo khối lượng). Màng sơn không được tiếp xúc với dầu, hóa chất hay va chạm cơ học cho đến khi đã được đóng rắn hoàn toàn.
Tỷ lệ pha trộn (theo thể tích)
Jotafloor Topcoat Comp A | 4 | phần |
Jotafloor Topcoat Comp B | 1 | phần |
Không pha trộn lẻ cho sản phẩm này.
Sử dụng máy khuấy tốc độ chậm có gắn cánh khuấy phù hợp. Đổ toàn bộ sản phẩm ra sàn ngay sau khi đã khuấy trộn kỹ.
Nhiệt độ của sơn và chất đóng rắn nên đạt 18°C hay cao hơn khi được pha trộn với nhau.
Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề mặt | 10 °C | 23 °C | 40 °C |
Khô bề mặt | 2.5 h | 1.5 h | min |
Khô để đi lên được | 14 h | 6.5 h | 3 h |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu | 14 h | 7 h | 3 h |
Khô/đóng rắn để sử dụng | 14 d | 7 d | 3 d |
Khô bề mặt: giai đoạn khô mà khi nhấn nhẹ lên màng sơn sẽ không để lại dấu tay hay cảm thấy bị dính.
Khô để đi lại được: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: thời gian ngắn nhất cho phép trước khi có thể sơn lớp kế.
Khô/đóng rắn để sử dụng: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với môi trường sử dụng/trung bình.
Thời gian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn
Nhiệt độ sơn | 23 °C | ||
Thời gian để sơn phản ứng sau khi | min | ||
pha trộn các thành phần với nhau | |||
Thời gian sống | 8 h |
Tính tương thích của sản phẩm
Tùy vào môi trường thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác nhau để kết hợp với sản phẩm này. Một vài thí dụ như bên dưới. Xin liên hệ với Jotun để có thêm chi tiết.
Lớp trước: Jotafloor Sealer hoặc Jotafloor SF Primer hoặc Jotafloor Solvent Free Primer
Đóng gói: 5 Lít hoặc 20 Lít
>>> Xem thêm: Sơn Lót Hệ Sơn Lăn Rulo – Jotafloor Sealer
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PHONG PHÚ (KINH NGHIỆM 10 NĂM)
Tp. Hồ Chí Minh: 288/21 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú B, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
Tel: 028 66 85 2569
Bình Dương: 61/3 Huỳnh Tấn Phát, Kp. Đông A, P. Đông Hòa, Tp. Dĩ An, Bình Dương
Tel: 0274 6543 179
Miền Trung: 180 Ỷ Lan, P. Thị Nại, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tel: 0256 360 56 68
HOTLINE: 0909-469-769