Sơn epoxy giá rẻ 2025 – Bảng giá chi tiết từng thương hiệu

1. Sơn epoxy giá rẻ là gì? Có nên sử dụng không?

Khi tìm kiếm giải pháp cho sàn nhà xưởng, gara hay thậm chí là sàn nhà ở, cụm từ “sơn epoxy giá rẻ” thường xuất hiện và ngay lập tức gây ra hai luồng suy nghĩ: một là sự hấp dẫn về chi phí, hai là sự hoài nghi về chất lượng. Vậy sự thật đằng sau những sản phẩm này là gì và liệu đây có phải là một lựa chọn thông thái?

  • Sơn epoxy giá rẻ phù hợp sàn nhà xưởng, nhà máy, khu chế xuất, khu công nghiệp
  • Giá tham chiếu theo hệ lăn, tự phẳng 1–3mm, kháng hoá chất….
  • 6 thương hiệu thông dụng: APP Paint, Chokwang, KCC, AICA, SAMWHA, Kangnam Jevisco.

1.1. Giải đáp từ chuyên gia về sơn epoxy giá rẻ

Nhiều khách hàng lầm tưởng rằng “giá rẻ” đồng nghĩa với “chất lượng kém”, “hàng giả” hoặc “pha trộn tạp chất”. Tuy nhiên, trong ngành sơn công nghiệp, khái niệm “sơn epoxy giá rẻ” cần được hiểu một cách chính xác hơn.

Đó là những dòng sản phẩm được tối ưu hóa công thức và quy trình sản xuất để có mức giá cạnh tranh, phù hợp với các mục đích sử dụng không yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật quá khắt khe. Giá thành của chúng được hạ xuống nhờ vào các yếu tố như:

  • Tối ưu hóa thành phần: Công thức sơn tập trung vào các tính năng cơ bản như chống bụi, chống thấm nhẹ, kháng mài mòn ở mức độ vừa phải, lược bỏ các thành phần cao cấp dành cho môi trường công nghiệp nặng (chống hóa chất đậm đặc, chịu sốc nhiệt, kháng khuẩn tuyệt đối…).
  • Sơn epoxy hệ lăn: Đa số các sản phẩm giá rẻ thuộc hệ lăn, có độ dày màng sơn mỏng hơn so với hệ tự san phẳng, do đó tốn ít vật tư hơn.
  • Sản xuất trong nước: Các sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam giúp giảm thiểu chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu so với các thương hiệu ngoại nhập.

Vậy có nên sử dụng sơn epoxy giá rẻ không?

Câu trả lời là CÓ, NẾU BẠN LỰA CHỌN ĐÚNG MỤC ĐÍCH VÀ KHÔNG GIAN SỬ DỤNG.
Đây là một lựa chọn cực kỳ thông minh cho các khu vực không phải chịu tải trọng nặng, va đập mạnh hay tiếp xúc liên tục với hóa chất ăn mòn.

Bảng báo giá Các loại sơn epoxy giá rẻ cập nhật mới năm 2025

Sơn epoxy 2 Thành Phần APP Công Nghệ Hàn Quốc

Các dòng sơn của sơn APP thông dụng: 

1. Sơn lót 2 thành phần App Primer
2. Sơn lót 2 thành phần  cao cấp App Primer Pro
3. Sơn phủ 2 thành phần App Top Coat
4. Sơn phủ 2 thành phần App Top Coat CLEAR
5. Sơn phủ 2 thành phần cao cấp App Glass Top Coat
6. Sơn tự san phẳng 2 thành phần App Lining
7. Sơn tự san phẳng 2 thành phần kháng hoá chất APP LINING CHEMICAL RESISTANCE
8. Sơn tự san phẳng 2 thành phần chống tĩnh điện APP ANTI STATIC LINING
9. Sơn lót 2 thành phần gốc nước App WB Primer
10. Sơn phủ 2 thành phần gốc nước App WB Top Coat
11. Sơn dầu cao cao cấp sắt mạ kiẽm: APP ACRYLIC TOP COAT
12. Dung môi Thinner 208 (Dầu)
13. Dung môi Thinner 203 (Epoxy)
14. Sơn chống thấm lộ thiênAPP URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT
15. Sơn chống thấm không lộ thiên APP URETHANE WATERPROOFING NON-TAR
16. Hóa Chất Tăng Cứng Bê Tông APP LIQUID
17.Hóa chất tăng bóng bê tông APP SEALER

Bảng giá APP Paint (cập nhật)

Bảng giá sơn APP Paint – quy cách & đơn giá tham chiếu (chưa gồm VAT)
STTProduct code / Mã sản phẩmDescription / Mô tảPacking / Quy cáchU.Price / Đơn giá (VND)
1App PrimerSơn lót16 L = 12,8 L + 3,2 L1.750.000
6 L = 4,8 L + 1,2 L885.000
2App Primer ProSơn lót chuyên dụng16 L = 12,8 L + 3,2 L1.790.000
6 L = 4,8 L + 1,2 L925.000
3App Top Coat – Màu chuẩnSơn phủ màu18 kg = 12 kg + 6 kg1.900.000
9 kg = 6 kg + 3 kg1.000.000
4App Glass Top Coat – Màu chuẩnSơn phủ màu cao cấp24 kg = 20 kg + 4 kg2.500.000
5App Lining – Màu chuẩnSơn tự phẳng24 kg = 20 kg + 4 kg2.400.000
6App Lining – Clear (Trong suốt)Sơn tự phẳng16 kg = 12 kg + 4 kg2.400.000
7App Chemical Resistance Lining – Màu chuẩnSơn tự phẳng kháng acid & hóa chất mạnh24 kg = 20 kg + 4 kg3.300.000
8App Anti Static Lining – Màu chuẩnSơn tự phẳng chống tĩnh điện24 kg = 20 kg + 4 kg3.600.000
9Dung môi Thinner 203Dung môi pha loãng18 L1.200.000
5 L600.000
10App WB Primer – Gốc nướcSơn lót5 kg = 4 kg + 1 kg950.000
11App WB Top Coat – Gốc nước (Màu chuẩn)Sơn phủ màu5 kg = 4 kg + 1 kg950.000
12App Urethane PrimerSơn lót sàn PU 1 thành phần14 L2.000.000
13App Urethane Top CoatSơn phủ bảo vệ kháng UV16 kg = 14,2 kg + 1,8 kg2.000.000
14APP Urethane Waterproofing Non-Tar (Color: Black)Sơn chống thấm không lộ thiên20 kg = 16 kg + 4 kg2.000.000
15App Urethane Waterproofing Mid Coat (Green/Grey)Sơn chống thấm lộ thiên20 kg = 16 kg + 4 kg2.500.000
16Chống thấm gốc nước Polyurethane 1 thành phần (Xám/Trắng)Lộ thiên – kháng UV; chống thấm vách, sino, sàn mái…20 kg / thùng2.000.000
17App Acry Top CoatSơn đa năng 1 thành phần18 kg / thùng2.000.000
18App Thinner 208Dung môi pha loãng18 L1.200.000
19App Liquid HardenerChất tăng cứng sàn23 kg / thùng1.600.000
20App SealerChất tăng bóng sàn23 kg / thùng6.000.000

Ghi chú: Đơn giá tham chiếu, chưa bao gồm VAT; có thể thay đổi theo thời điểm, màu đặc biệt và khối lượng đặt hàng.

Sơn Epoxy 2 Thành Phần Chokwang

Sơn epoxy 2 thành phần chokwang
Sơn epoxy 2 thành phần chokwang
  • Đây là sơn epoxy 2 thành phần. Loại sơn này có những tính năng vượt trội như:
    • Chịu lực tốt.
    • Chống thấm hiệu quả.
    • Tăng độ ma sát cho bề mặt sàn.
    • Chống mài mòn hiệu quả.

Các dòng sơn epoxy 2 thành phần của Chokwang thông thường

  • Sơn lót Episol tile primer,
  • Sơn lót Episol tile primer # HB,
  • Sơn lót đặc chủng primer hana 300,
  • Sơn phủ màu epifloor,
  • Sơn phủ ngoài trời desmon Q/d,
  • Sơn tự phẳng epideck 1000
  • Sơn tự phẳng epoxy 2000 Heavy putty,
  • Sơn epoxy hệ phủ có hạt thủy tinh gia cố , Ck-GF#HS
  • Sơn chống thấm ELATANE #2060
  • Sơn chống thấm ELATANE #2740 …

Lớp phủ bảo vệ chống thấm 2 thành phần ELATANE TOPCOAT #3100 thông thường

  • Dung môi THINNER 630
  • Dung môi thinner 208
  • CK-PUTTY(INDOOR)
  • CK-PUTTY (OUTDOOR)
  • ACRYLTEX OUTDOOR WHITE #SP
  • ACRYLTEX OUTDOOR WHITE (PREMIUM)
  • CK-WATER PRIMER …

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn chokwang

Chứng nhận phân phối từ hãng sơn chokwang
Chứng nhận phân phối từ hãng sơn chokwang

Bảng Giá Sơn Epoxy của Chokwang

STTProduct code/Mã sản phẩmDescription/Mô tảPacking/Quy cách U.Price/Đơn giá
1 Dung môi – Thinner208 (Epoxy)Dung môi 18 L          1.200.000
2 Sơn – Episol Tile PrimerSơn lót 15kg
(12A +3B)
          1.650.000
3 Sơn – Episol Tile Primer#HBSơn lót 17 Kg
(13,6A +3,4B)
          1.850.000
4 Hana300Sơn lót đặc chủng 18kg
(14,5B + 3,5B)
          2.800.000
5 Sơn phủ -Epifloor(green Tv, N7.0, N7.5, N8.0, N8.5, Blue #836, …Sơn phủ màu chuẩn 20Kg
(12A+ 8B)
          2.200.000
6 Sơn – CK- EGF- HS ( blue 836….)Sơn epoxy có hạt thủy
tinh gia cường màu chuẩn
 25Kg
(21.5A+ 3.5B)
          2.750.000
7 Sơn – Episol TL-3 (Yellow, Red)Sơn phủ
màu đặc biệt
 20Kg
(12A+ 8B)
          2.850.000
8 Sơn – Elatane#2060 mid – coat (green(std),….)Sơn chống thấm 20Kg
(12A+ 8B)
          2.200.000
9Sơn – Epideck 1000Sơn tự san phẳng 25Kg          2.750.000
10Sơn – Heavy puttyPutty epoxy sàn 10Kg
(5A +5B)
          1.750.000
11Sơn lótNhư sơn lót episol tile primer # HB 17Kg          1.850.000
12Urethane 2060Lớp phủ: xanh / xánh green/ grey 20Kg
(12A+ 8B)
          2.200.000
13Urethane 3010Lớp phủ: Đen 20Kg
(12A+ 8B)
          2.200.000
14Desmon Q/ DLớp phủ top coat bảo vệ 18 kg          3.100.000

Sơn Epoxy 2 Thành Phần KCC

epoxy
Sơn epoxy 2 thành phần kcc
  • Là loại sơn epoxy 2 thành phần. Loại sơn này có những ưu điểm nổi trội như:
    • Đa dạng về màu sắc.
    • Một số dòng sơn KCC có khả năng chống lại các loại hóa chất.
    • Khả năng kết dính cao.
    • Có độ sáng bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt được sơn.

Các loại sơn epoxy 2 thành phần hãng sơn KCC cơ bản

  • Sơn phủ màu ET5660.
  • Sơn lót Et118- Et118-3
  • Sơn tự phẳng Unipoxy lining
  • Sơn phủ Polyurethane – UT6581.
  • Sơn phủ Polyurethane – Sporthane Top Coat.
  • Sơn biến tính ET5740.
  • Sơn tự phẳng chống hóa chất – ET5500.
  • Sơn tự phẳng Polyurethane Concrete – 1 Krete HF 6mm.
  • Sơn tự phẳng Polyurethane Concrete – 1 Krete MF 3mm.
  • Sơn tự phẳng Unipoxy Lining.
  • Sơn lót đặc chủng Supro Solvent Free Primer …

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn KCC

Chứng nhận phân phối từ hãng sơn KCC
Chứng nhận phân phối từ hãng sơn KCC

Bảng Giá Sơn Epoxy của Chokwang

STTProduct code/Mã sản phẩmDescription/Mô tảPacking/Quy cách U.Price/Đơn giá
1 024Dung môi Epoxy 20L          1.200.000
2 EP 118Sơn Lót 16L
(8A +8B)
          1.850.000
3 EP 1183Sơn lót tăng cường độ bám dính 16L
(8A +8B)
          1.950.000
4 ET 5660 – D40434 – G473505 – RAL 7035 – 2290 – 1000 – 5445 – 9000Sơn phủ màu chuẩn 16L
(10,7A +5,3B)
          2.200.000
5 ET 5660 – 3000M- RedSơn phủ màu- vàng, đỏ 16L
(10,7A +5,3B)
          2.650.000
6 ET 5740 – 1000-4440-5445-2260..Sơn epoxy phủ trong nhà /ngoài trời 16L
(10,7A +5,3B)
          3.000.000
7 ET 5740 – 3000 – RedSơn epoxy phủ trong nhà/ ngoài trời(màu đặc biệt) 16L
(10,7A +5,3B)
          3.450.000
8 UT6581- MÀU CHUẨNCÓ HÀNG TỒN,  SƠN SẮT                              16          3.000.000
9 UT6581 – ĐỎ, CAM, VÀNGSẢN XUẤT, SƠN SẮT                              16          3.400.000
10 Unipoxy linning – Green, Dark green, Dark grey, Light Greysơn tự trải phẳng màu chuẩn 16L
(10,7A +5,3B)
          2.350.000
11 EP1775Sơn lót 12L          2.850.000
12 EH2351 – COLORSơn phủ xử lý nước thải 16L          2.100.000
13 ET5775- BlueSơn phủ xử lý nước sinh hoạt 12L          3.100.000
14 TH0375Dung môi 20L          1.250.000
15 Sporthane primerSơn lỏt 14L          1.550.000
16 Sporthane exposure  WTRChống thấm lộ thiên 20kg          2.200.000
17 Sporthane non-exposure WTRChống thấm không lộ thiên 32Kg          2.400.000
18 Sporthane topcoat green / greySơn phủ lớp trên cùng 12,6L          2.600.000

Sơn Epoxy 2 Thành Phần AICA

Sơn Epoxy AICA

  • Đây là loại sơn 2 thành phần (phần sơn và phần chất rắn) có những ưu điểm sau:
    • Có khả năng chống tĩnh điện.
    • Khả năng chống bám bụi hiệu quả.
    • Khả năng chịu lực tốt, chịu được những mài mòn cơ học thường gặp.
    • Bền.
    • Có độ sáng bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt sàn nhưng không gây trơn trượt, an toàn cho người sử dụng.

Các dòng sơn Epoxy AICA cơ bản

  • Giá sơn epoxy lót JE-2570A/B
  • Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2526 A/ B
  • Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2500AT***
  • Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2500A/B
  • Giá sơn epoxy hệ lăn JE-10AX/BX
  • Sơn lót epoxy chống tĩnh điện JE-2560A/B
  • Sơn phủ chống tĩnh điện JE-2565 AC / JE-2565 SB
  • Giá lớp sơn chống thấm ngược, ngăn ẩm JEX-210A/ B …

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn AICA

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn AICA

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn AICA

Sơn Epoxy 2 Thành Phần SAMWHA

Sơn Epoxy SAMWHA
Sơn Epoxy SAMWHA

Các dòng sơn của SAMWHA thông dụng

  • Sơn tự phẳng – Epocoat 5100 (SVH).
  • Sơn lăn Epocoat 210 (SVH).
  • Sơn chống cháy FLAMECHECK SS-210.
  • Sơn lót trung gian URECOAT 255 (SVH).
  • Sơn lót trung gian URECOAT 300 (SVH).
  • Sơn tăng cứng bề mặt bê tông Asphales D.
  • Sơn phủ bề mặt đã đánh bóng Asphales Top.
  • Epocoat Primer (SVH).

Bảng Giá Sơn Epoxy của SAMWHA

STTProduct code/Mã sản phẩmDescription/Mô tảPacking/Quy cách U.Price/Đơn giá 
1Epocoat PrimerSơn lót nền16 L          1.750.000
2Epocoat  210 SVH(Green/ Grey)Sơn phủ16L          2.200.000
3Epocoat  210 SVH(Yellow/ Red)Sơn phủ16L          2.415.000
4Epocoat 5100Sơn tự phẳng (Green/ Grey)16L          2.500.000
5Epocoat 1100 ClearSơn tự phẳng trong suốt16 L          3.100.000
6Supercrete W20Sơn Pu_không nhám_ kháng khuẩn 3mm đến 5mm20kg          1.500.000
7Supercrete W210Sơn Pu_có nhám_ kháng khuẩn 3mm đến 5mm25 kg          2.050.000
8Asphales DHóa chất tăng cứng bê tông gốc lithium18L          1.800.000
9Asphales SHóa chất tăng cứng bê tông gốc sodium18L          1.300.000
10Asphales TOPHóa chất tăng bóng18L          3.500.000
11Urethane waterpoof master 100 primerLớp lót chống thấm14 Lít          1.800.000
12Urethane waterpoof master 355 top coat
Green/ Grey
Lớp phủ bảo vệ16 L          3.000.000
13Urethane waterpoof master 200 undercoat. Green/ GreyLớp giữa 2mm hoặc 3mm_Màu Green/ Grey16 Lít (20 kg)          1.950.000
14Unexposed Non-tar Urethane BlackLớp giữa 2mm hoặc 3mm_Màu đen16 L(32 kg)          2.650.000
15Urethane 1000  thinnerDung môi17 L          1.200.000

 

Sơn Epoxy 2 Thành Phần Kangnam Jevisco

Sơn epoxy 2 thành phần kangnam jevisco
Sơn Epoxy Kangnam Jevisco

Các dòng sơn 2 thành phần hãng sơn kangnam jevisco

  • FLOOR S SEALER (Sơn lót)
  • FLOOR COATING (Sơn Epoxy Lăn)
  • EDDPOXY THINNER
  • EPOMAX SEALER CLEAR (Sơn lót)
  • EPOMAX TOP COAT (Sơn Epoxy Lăn dùng cho Bể nước)
  • FLOOR S SEALER (Sơn lót)
  • FLOOR LINING (Epoxy Tự Phẳng)
  • EDDPOXY THINNER
  • FLOOR LINING NY CLEAR (Sơn Sàn Trong Suốt)
  • MAGIC COLOR (Bột Nhũ Màu)
  • URETHANE WATERPROOFING SEALER (Sơn Lót)
  • URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT (Lớp trung gian)
  • URETHANE WATERPROOFING TOP COAT (Sơn Phủ chống thấm)
  • URETHANE WATERPROOFING NON-TAR BLACK (Sơn Chống thấm Không lộ thiên)

Bảng Giá Sơn Epoxy của Kangnam Jevisco

STTProduct code/Mã sản phẩmDescription/Mô tảPacking/Quy cách U.Price/Đơn giá
1FLOOR S SEALER (Sơn lót) Lót nền 16KG          1.600.000
2FLOOR COATING (Sơn Epoxy Lăn)Phủ nền 16KG          2.000.000
3EDDPOXY THINNERDung môi 18L          1.200.000
4FLOOR LINING (Epoxy Tự Phẳng)Sơn tự phẳng độ dày từ 1mm đến 3mm 24KG          2.250.000
5FLOOR LINING NY CLEAR (Sơn Sàn Trong Suốt)Sơn sàn trong suốt 16KG          2.650.000
6MAGIC COLOR (Bột Nhũ Màu)Bột nhũ màu 0.25KG             800.000
7EPOMAX SEALER CLEAR (Sơn lót)Lót cho bể bơi, hồ nước sạch 16KG          2.000.000
8EPOMAX TOP COAT (Sơn Epoxy Lăn dùng cho Bể nước)Sơn phủ cho bể bơi, hồ nước sạch 16KG          2.200.000
9URETHANE WATERPROOFING SEALER (Sơn Lót)Sơn lót chống thấm sino, sân thượng 14L          1.650.000
10URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT (Lớp trung gian)Sơn tự phẳng 1mm đến 3mm – lộ thiên. Có 2 màu: Xanh và xám 20KG          1.950.000
11URETHANE WATERPROOFING TOP COAT (Sơn Phủ chống thấm)Lớp phủ trên cùng – hệ lăn rulo – nhiều màu16KG          2.600.000
12URETHANE WATERPROOFING NON-TAR BLACK (Sơn Chống thấm Không lộ thiên)Sơn tự phẳng 1mm đến 3mm – không lộ thiên. Có 1 màu: ĐEN20KG          1.750.000

Ngoài ra chúng tôi là nhà phân phối chiến lược các hãng như: Jotun, Sika, Noroo Nanpao, Rainbow, Apt …

So sánh nhanh hệ sơn epoxy giá rẻ

Hệ sơnĐộ dày/Quy cáchƯu điểmHạn chếỨng dụng gợi ý
Hệ lăn kinh tế1 lót + 2 màuGiá thấp, thi công nhanhĐộ dày mỏng, kém chịu tải nặngKho, khu phụ trợ, văn phòng kỹ thuật
Tự san phẳng 1–2 mm100% solidMặt phẳng đẹp, liền mạchGiá cao hơn hệ lănXưởng sạch, thực phẩm nhẹ, y tế phụ trợ
Kháng hoá chất1–3 mmChịu acid/kiềm, dễ vệ sinhChi phí tăngKhu pha hoá chất, rửa CIP

Khi quý khách hàng chọn sản phẩm công ty PHONG PHÚ sẽ nhận được các quyền lợi sau:

+ Giá sơn epoxy 2 thành phần được mua với giá tốt nhất thị trường và nhà máy,

+ Cam kết sơn chính hãng

+ Được giao hàng miễn phí và nhanh chóng tại (tỉnh thành mới sau sáp nhập): Tp. HCM, Long an, Đồng Nai,… với số lượng > 800 Lit hoặc 800 kg

+ Được tư vấn nhiệt tình và chu đáo

+ Được bảo mật thông tin

+ Được phục vụ 24/7

Một số câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp khi lựa chọn sơn epoxy giá rẻ để thi công công trình:

Sơn epoxy giá rẻ có tốt không?

Sơn epoxy giá rẻ vẫn có thể đảm bảo chất lượng tốt nếu bạn chọn các thương hiệu uy tín. Tuy nhiên, cần cân nhắc kỹ vì sơn rẻ tiền thường kém bền và dễ bị bong tróc.

Nên chọn sơn epoxy giá rẻ nào cho công trình?

Đối với công trình, nên chọn các sản phẩm sơn epoxy giá rẻ của các thương hiệu uy tín như KCC, Nippon, App Paint… Tuyệt đối tránh các loại sơn không rõ nguồn gốc xuất xứ.

Giá sơn epoxy rẻ cho công trình nên là bao nhiêu?

Mức giá hợp lý cho sơn epoxy dùng cho công trình là 150.000 – 250.000 đồng/kg. Không nên chọn các sản phẩm quá rẻ dưới 100.000đ/kg vì chất lượng không đảm bảo.

Sơn epoxy giá rẻ có nên dùng cho sàn công nghiệp không?

Trả lời: Có thể dùng sơn epoxy giá rẻ cho sàn công nghiệp nếu chọn loại chuyên dụng chống mài mòn, chịu lực tốt. Nên tham khảo ý kiến chuyên gia trước khi quyết định.

Kinh nghiệm gì khi mua sơn epoxy giá rẻ để tránh hàng kém chất lượng?

Nên mua tại các đại lý ủy quyền của thương hiệu, kiểm tra kỹ thông tin xuất xứ và vận chuyển đúng cách. Không nên mua các sản phẩm không rõ nguồn gốc trôi nổi trên thị trường.

Trên đây là tổng hợp những loại sơn Epoxy giá rẻ được rất được ưa chuộng hiện nay, các bạn có thể tham khảo để chọn được cho mình loại sơn phù hợp nhất nhé!

Để mua sản phẩm sơn epoxy 2 thành phần với mức giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay, các bạn hãy gọi đến Hotline: 0909.469.769.

Hệ thống phân phối công ty TNHH Công Nghệ Phong Phú rộng khắp các tỉnh miền trung, tây nguyên, miền tây như: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

Xem thêm: Mua sơn epoxy giá rẻ, chất lượng, uy tín ở đâu tại TPHCM?

4.6/5 - (72 bình chọn)
Liên Hệ Tư Vấn, Báo Giá Và Làm Mẫu MIỄN PHÍ (24/7):
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PHONG PHÚ (KINH NGHIỆM 12 NĂM)
Tp. Hồ Chí Minh: 288/21 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú , Tp. HCM

Miền Nam: 61/3 Huỳnh Tấn Phát, Kp. Đông A, P. Đông Hòa, Tp. HCM
Miền Trung: 180 Ỷ Lan, P. Quy Nhơn, Tỉnh Gia Lai
HOTLINE/ZALO: 0909.469.769 (Tp.HCM) - 0968.148.138 (Hà Nội)