1. Sơn epoxy giá rẻ là gì? Có nên sử dụng không?
Khi tìm kiếm giải pháp cho sàn nhà xưởng, gara hay thậm chí là sàn nhà ở, cụm từ “sơn epoxy giá rẻ” thường xuất hiện và ngay lập tức gây ra hai luồng suy nghĩ: một là sự hấp dẫn về chi phí, hai là sự hoài nghi về chất lượng. Vậy sự thật đằng sau những sản phẩm này là gì và liệu đây có phải là một lựa chọn thông thái?
- Sơn epoxy giá rẻ phù hợp sàn nhà xưởng, nhà máy, khu chế xuất, khu công nghiệp
- Giá tham chiếu theo hệ lăn, tự phẳng 1–3mm, kháng hoá chất….
- 6 thương hiệu thông dụng: APP Paint, Chokwang, KCC, AICA, SAMWHA, Kangnam Jevisco.
1.1. Giải đáp từ chuyên gia về sơn epoxy giá rẻ
Nhiều khách hàng lầm tưởng rằng “giá rẻ” đồng nghĩa với “chất lượng kém”, “hàng giả” hoặc “pha trộn tạp chất”. Tuy nhiên, trong ngành sơn công nghiệp, khái niệm “sơn epoxy giá rẻ” cần được hiểu một cách chính xác hơn.
Đó là những dòng sản phẩm được tối ưu hóa công thức và quy trình sản xuất để có mức giá cạnh tranh, phù hợp với các mục đích sử dụng không yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật quá khắt khe. Giá thành của chúng được hạ xuống nhờ vào các yếu tố như:
- Tối ưu hóa thành phần: Công thức sơn tập trung vào các tính năng cơ bản như chống bụi, chống thấm nhẹ, kháng mài mòn ở mức độ vừa phải, lược bỏ các thành phần cao cấp dành cho môi trường công nghiệp nặng (chống hóa chất đậm đặc, chịu sốc nhiệt, kháng khuẩn tuyệt đối…).
- Sơn epoxy hệ lăn: Đa số các sản phẩm giá rẻ thuộc hệ lăn, có độ dày màng sơn mỏng hơn so với hệ tự san phẳng, do đó tốn ít vật tư hơn.
- Sản xuất trong nước: Các sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam giúp giảm thiểu chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu so với các thương hiệu ngoại nhập.
Vậy có nên sử dụng sơn epoxy giá rẻ không?
Câu trả lời là CÓ, NẾU BẠN LỰA CHỌN ĐÚNG MỤC ĐÍCH VÀ KHÔNG GIAN SỬ DỤNG.
Đây là một lựa chọn cực kỳ thông minh cho các khu vực không phải chịu tải trọng nặng, va đập mạnh hay tiếp xúc liên tục với hóa chất ăn mòn.
Bảng báo giá Các loại sơn epoxy giá rẻ cập nhật mới năm 2025
Sơn epoxy 2 Thành Phần APP Công Nghệ Hàn Quốc

Các dòng sơn của sơn APP thông dụng:
1. Sơn lót 2 thành phần App Primer
2. Sơn lót 2 thành phần cao cấp App Primer Pro
3. Sơn phủ 2 thành phần App Top Coat
4. Sơn phủ 2 thành phần App Top Coat CLEAR
5. Sơn phủ 2 thành phần cao cấp App Glass Top Coat
6. Sơn tự san phẳng 2 thành phần App Lining
7. Sơn tự san phẳng 2 thành phần kháng hoá chất APP LINING CHEMICAL RESISTANCE
8. Sơn tự san phẳng 2 thành phần chống tĩnh điện APP ANTI STATIC LINING
9. Sơn lót 2 thành phần gốc nước App WB Primer
10. Sơn phủ 2 thành phần gốc nước App WB Top Coat
11. Sơn dầu cao cao cấp sắt mạ kiẽm: APP ACRYLIC TOP COAT
12. Dung môi Thinner 208 (Dầu)
13. Dung môi Thinner 203 (Epoxy)
14. Sơn chống thấm lộ thiênAPP URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT
15. Sơn chống thấm không lộ thiên APP URETHANE WATERPROOFING NON-TAR
16. Hóa Chất Tăng Cứng Bê Tông APP LIQUID
17.Hóa chất tăng bóng bê tông APP SEALER
Bảng giá APP Paint (cập nhật)
| STT | Product code / Mã sản phẩm | Description / Mô tả | Packing / Quy cách | U.Price / Đơn giá (VND) |
|---|---|---|---|---|
| 1 | App Primer | Sơn lót | 16 L = 12,8 L + 3,2 L | 1.750.000 |
| 6 L = 4,8 L + 1,2 L | 885.000 | |||
| 2 | App Primer Pro | Sơn lót chuyên dụng | 16 L = 12,8 L + 3,2 L | 1.790.000 |
| 6 L = 4,8 L + 1,2 L | 925.000 | |||
| 3 | App Top Coat – Màu chuẩn | Sơn phủ màu | 18 kg = 12 kg + 6 kg | 1.900.000 |
| 9 kg = 6 kg + 3 kg | 1.000.000 | |||
| 4 | App Glass Top Coat – Màu chuẩn | Sơn phủ màu cao cấp | 24 kg = 20 kg + 4 kg | 2.500.000 |
| 5 | App Lining – Màu chuẩn | Sơn tự phẳng | 24 kg = 20 kg + 4 kg | 2.400.000 |
| 6 | App Lining – Clear (Trong suốt) | Sơn tự phẳng | 16 kg = 12 kg + 4 kg | 2.400.000 |
| 7 | App Chemical Resistance Lining – Màu chuẩn | Sơn tự phẳng kháng acid & hóa chất mạnh | 24 kg = 20 kg + 4 kg | 3.300.000 |
| 8 | App Anti Static Lining – Màu chuẩn | Sơn tự phẳng chống tĩnh điện | 24 kg = 20 kg + 4 kg | 3.600.000 |
| 9 | Dung môi Thinner 203 | Dung môi pha loãng | 18 L | 1.200.000 |
| 5 L | 600.000 | |||
| 10 | App WB Primer – Gốc nước | Sơn lót | 5 kg = 4 kg + 1 kg | 950.000 |
| 11 | App WB Top Coat – Gốc nước (Màu chuẩn) | Sơn phủ màu | 5 kg = 4 kg + 1 kg | 950.000 |
| 12 | App Urethane Primer | Sơn lót sàn PU 1 thành phần | 14 L | 2.000.000 |
| 13 | App Urethane Top Coat | Sơn phủ bảo vệ kháng UV | 16 kg = 14,2 kg + 1,8 kg | 2.000.000 |
| 14 | APP Urethane Waterproofing Non-Tar (Color: Black) | Sơn chống thấm không lộ thiên | 20 kg = 16 kg + 4 kg | 2.000.000 |
| 15 | App Urethane Waterproofing Mid Coat (Green/Grey) | Sơn chống thấm lộ thiên | 20 kg = 16 kg + 4 kg | 2.500.000 |
| 16 | Chống thấm gốc nước Polyurethane 1 thành phần (Xám/Trắng) | Lộ thiên – kháng UV; chống thấm vách, sino, sàn mái… | 20 kg / thùng | 2.000.000 |
| 17 | App Acry Top Coat | Sơn đa năng 1 thành phần | 18 kg / thùng | 2.000.000 |
| 18 | App Thinner 208 | Dung môi pha loãng | 18 L | 1.200.000 |
| 19 | App Liquid Hardener | Chất tăng cứng sàn | 23 kg / thùng | 1.600.000 |
| 20 | App Sealer | Chất tăng bóng sàn | 23 kg / thùng | 6.000.000 |
Ghi chú: Đơn giá tham chiếu, chưa bao gồm VAT; có thể thay đổi theo thời điểm, màu đặc biệt và khối lượng đặt hàng.
Sơn Epoxy 2 Thành Phần Chokwang

- Đây là sơn epoxy 2 thành phần. Loại sơn này có những tính năng vượt trội như:
- Chịu lực tốt.
- Chống thấm hiệu quả.
- Tăng độ ma sát cho bề mặt sàn.
- Chống mài mòn hiệu quả.
Các dòng sơn epoxy 2 thành phần của Chokwang thông thường
- Sơn lót Episol tile primer,
- Sơn lót Episol tile primer # HB,
- Sơn lót đặc chủng primer hana 300,
- Sơn phủ màu epifloor,
- Sơn phủ ngoài trời desmon Q/d,
- Sơn tự phẳng epideck 1000
- Sơn tự phẳng epoxy 2000 Heavy putty,
- Sơn epoxy hệ phủ có hạt thủy tinh gia cố , Ck-GF#HS
- Sơn chống thấm ELATANE #2060
- Sơn chống thấm ELATANE #2740 …
Lớp phủ bảo vệ chống thấm 2 thành phần ELATANE TOPCOAT #3100 thông thường
- Dung môi THINNER 630
- Dung môi thinner 208
- CK-PUTTY(INDOOR)
- CK-PUTTY (OUTDOOR)
- ACRYLTEX OUTDOOR WHITE #SP
- ACRYLTEX OUTDOOR WHITE (PREMIUM)
- CK-WATER PRIMER …
Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn chokwang

Bảng Giá Sơn Epoxy của Chokwang
| STT | Product code/Mã sản phẩm | Description/Mô tả | Packing/Quy cách | U.Price/Đơn giá |
| 1 | Dung môi – Thinner208 (Epoxy) | Dung môi | 18 L | 1.200.000 |
| 2 | Sơn – Episol Tile Primer | Sơn lót | 15kg (12A +3B) | 1.650.000 |
| 3 | Sơn – Episol Tile Primer#HB | Sơn lót | 17 Kg (13,6A +3,4B) | 1.850.000 |
| 4 | Hana300 | Sơn lót đặc chủng | 18kg (14,5B + 3,5B) | 2.800.000 |
| 5 | Sơn phủ -Epifloor(green Tv, N7.0, N7.5, N8.0, N8.5, Blue #836, … | Sơn phủ màu chuẩn | 20Kg (12A+ 8B) | 2.200.000 |
| 6 | Sơn – CK- EGF- HS ( blue 836….) | Sơn epoxy có hạt thủy tinh gia cường màu chuẩn | 25Kg (21.5A+ 3.5B) | 2.750.000 |
| 7 | Sơn – Episol TL-3 (Yellow, Red) | Sơn phủ màu đặc biệt | 20Kg (12A+ 8B) | 2.850.000 |
| 8 | Sơn – Elatane#2060 mid – coat (green(std),….) | Sơn chống thấm | 20Kg (12A+ 8B) | 2.200.000 |
| 9 | Sơn – Epideck 1000 | Sơn tự san phẳng | 25Kg | 2.750.000 |
| 10 | Sơn – Heavy putty | Putty epoxy sàn | 10Kg (5A +5B) | 1.750.000 |
| 11 | Sơn lót | Như sơn lót episol tile primer # HB | 17Kg | 1.850.000 |
| 12 | Urethane 2060 | Lớp phủ: xanh / xánh green/ grey | 20Kg (12A+ 8B) | 2.200.000 |
| 13 | Urethane 3010 | Lớp phủ: Đen | 20Kg (12A+ 8B) | 2.200.000 |
| 14 | Desmon Q/ D | Lớp phủ top coat bảo vệ | 18 kg | 3.100.000 |
Sơn Epoxy 2 Thành Phần KCC

- Là loại sơn epoxy 2 thành phần. Loại sơn này có những ưu điểm nổi trội như:
- Đa dạng về màu sắc.
- Một số dòng sơn KCC có khả năng chống lại các loại hóa chất.
- Khả năng kết dính cao.
- Có độ sáng bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt được sơn.
Các loại sơn epoxy 2 thành phần hãng sơn KCC cơ bản
- Sơn phủ màu ET5660.
- Sơn lót Et118- Et118-3
- Sơn tự phẳng Unipoxy lining
- Sơn phủ Polyurethane – UT6581.
- Sơn phủ Polyurethane – Sporthane Top Coat.
- Sơn biến tính ET5740.
- Sơn tự phẳng chống hóa chất – ET5500.
- Sơn tự phẳng Polyurethane Concrete – 1 Krete HF 6mm.
- Sơn tự phẳng Polyurethane Concrete – 1 Krete MF 3mm.
- Sơn tự phẳng Unipoxy Lining.
- Sơn lót đặc chủng Supro Solvent Free Primer …
Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn KCC

Bảng Giá Sơn Epoxy của Chokwang
| STT | Product code/Mã sản phẩm | Description/Mô tả | Packing/Quy cách | U.Price/Đơn giá |
| 1 | 024 | Dung môi Epoxy | 20L | 1.200.000 |
| 2 | EP 118 | Sơn Lót | 16L (8A +8B) | 1.850.000 |
| 3 | EP 1183 | Sơn lót tăng cường độ bám dính | 16L (8A +8B) | 1.950.000 |
| 4 | ET 5660 – D40434 – G473505 – RAL 7035 – 2290 – 1000 – 5445 – 9000 | Sơn phủ màu chuẩn | 16L (10,7A +5,3B) | 2.200.000 |
| 5 | ET 5660 – 3000M- Red | Sơn phủ màu- vàng, đỏ | 16L (10,7A +5,3B) | 2.650.000 |
| 6 | ET 5740 – 1000-4440-5445-2260.. | Sơn epoxy phủ trong nhà /ngoài trời | 16L (10,7A +5,3B) | 3.000.000 |
| 7 | ET 5740 – 3000 – Red | Sơn epoxy phủ trong nhà/ ngoài trời(màu đặc biệt) | 16L (10,7A +5,3B) | 3.450.000 |
| 8 | UT6581- MÀU CHUẨN | CÓ HÀNG TỒN, SƠN SẮT | 16 | 3.000.000 |
| 9 | UT6581 – ĐỎ, CAM, VÀNG | SẢN XUẤT, SƠN SẮT | 16 | 3.400.000 |
| 10 | Unipoxy linning – Green, Dark green, Dark grey, Light Grey | sơn tự trải phẳng màu chuẩn | 16L (10,7A +5,3B) | 2.350.000 |
| 11 | EP1775 | Sơn lót | 12L | 2.850.000 |
| 12 | EH2351 – COLOR | Sơn phủ xử lý nước thải | 16L | 2.100.000 |
| 13 | ET5775- Blue | Sơn phủ xử lý nước sinh hoạt | 12L | 3.100.000 |
| 14 | TH0375 | Dung môi | 20L | 1.250.000 |
| 15 | Sporthane primer | Sơn lỏt | 14L | 1.550.000 |
| 16 | Sporthane exposure WTR | Chống thấm lộ thiên | 20kg | 2.200.000 |
| 17 | Sporthane non-exposure WTR | Chống thấm không lộ thiên | 32Kg | 2.400.000 |
| 18 | Sporthane topcoat green / grey | Sơn phủ lớp trên cùng | 12,6L | 2.600.000 |
Sơn Epoxy 2 Thành Phần AICA

- Đây là loại sơn 2 thành phần (phần sơn và phần chất rắn) có những ưu điểm sau:
- Có khả năng chống tĩnh điện.
- Khả năng chống bám bụi hiệu quả.
- Khả năng chịu lực tốt, chịu được những mài mòn cơ học thường gặp.
- Bền.
- Có độ sáng bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt sàn nhưng không gây trơn trượt, an toàn cho người sử dụng.
Các dòng sơn Epoxy AICA cơ bản
- Giá sơn epoxy lót JE-2570A/B
- Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2526 A/ B
- Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2500AT***
- Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2500A/B
- Giá sơn epoxy hệ lăn JE-10AX/BX
- Sơn lót epoxy chống tĩnh điện JE-2560A/B
- Sơn phủ chống tĩnh điện JE-2565 AC / JE-2565 SB
- Giá lớp sơn chống thấm ngược, ngăn ẩm JEX-210A/ B …
Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn AICA

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn AICA
Sơn Epoxy 2 Thành Phần SAMWHA

Các dòng sơn của SAMWHA thông dụng
- Sơn tự phẳng – Epocoat 5100 (SVH).
- Sơn lăn Epocoat 210 (SVH).
- Sơn chống cháy FLAMECHECK SS-210.
- Sơn lót trung gian URECOAT 255 (SVH).
- Sơn lót trung gian URECOAT 300 (SVH).
- Sơn tăng cứng bề mặt bê tông Asphales D.
- Sơn phủ bề mặt đã đánh bóng Asphales Top.
- Epocoat Primer (SVH).
Bảng Giá Sơn Epoxy của SAMWHA
| STT | Product code/Mã sản phẩm | Description/Mô tả | Packing/Quy cách | U.Price/Đơn giá |
| 1 | Epocoat Primer | Sơn lót nền | 16 L | 1.750.000 |
| 2 | Epocoat 210 SVH(Green/ Grey) | Sơn phủ | 16L | 2.200.000 |
| 3 | Epocoat 210 SVH(Yellow/ Red) | Sơn phủ | 16L | 2.415.000 |
| 4 | Epocoat 5100 | Sơn tự phẳng (Green/ Grey) | 16L | 2.500.000 |
| 5 | Epocoat 1100 Clear | Sơn tự phẳng trong suốt | 16 L | 3.100.000 |
| 6 | Supercrete W20 | Sơn Pu_không nhám_ kháng khuẩn 3mm đến 5mm | 20kg | 1.500.000 |
| 7 | Supercrete W210 | Sơn Pu_có nhám_ kháng khuẩn 3mm đến 5mm | 25 kg | 2.050.000 |
| 8 | Asphales D | Hóa chất tăng cứng bê tông gốc lithium | 18L | 1.800.000 |
| 9 | Asphales S | Hóa chất tăng cứng bê tông gốc sodium | 18L | 1.300.000 |
| 10 | Asphales TOP | Hóa chất tăng bóng | 18L | 3.500.000 |
| 11 | Urethane waterpoof master 100 primer | Lớp lót chống thấm | 14 Lít | 1.800.000 |
| 12 | Urethane waterpoof master 355 top coat Green/ Grey | Lớp phủ bảo vệ | 16 L | 3.000.000 |
| 13 | Urethane waterpoof master 200 undercoat. Green/ Grey | Lớp giữa 2mm hoặc 3mm_Màu Green/ Grey | 16 Lít (20 kg) | 1.950.000 |
| 14 | Unexposed Non-tar Urethane Black | Lớp giữa 2mm hoặc 3mm_Màu đen | 16 L(32 kg) | 2.650.000 |
| 15 | Urethane 1000 thinner | Dung môi | 17 L | 1.200.000 |
Sơn Epoxy 2 Thành Phần Kangnam Jevisco

Các dòng sơn 2 thành phần hãng sơn kangnam jevisco
- FLOOR S SEALER (Sơn lót)
- FLOOR COATING (Sơn Epoxy Lăn)
- EDDPOXY THINNER
- EPOMAX SEALER CLEAR (Sơn lót)
- EPOMAX TOP COAT (Sơn Epoxy Lăn dùng cho Bể nước)
- FLOOR S SEALER (Sơn lót)
- FLOOR LINING (Epoxy Tự Phẳng)
- EDDPOXY THINNER
- FLOOR LINING NY CLEAR (Sơn Sàn Trong Suốt)
- MAGIC COLOR (Bột Nhũ Màu)
- URETHANE WATERPROOFING SEALER (Sơn Lót)
- URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT (Lớp trung gian)
- URETHANE WATERPROOFING TOP COAT (Sơn Phủ chống thấm)
- URETHANE WATERPROOFING NON-TAR BLACK (Sơn Chống thấm Không lộ thiên)
Bảng Giá Sơn Epoxy của Kangnam Jevisco
| STT | Product code/Mã sản phẩm | Description/Mô tả | Packing/Quy cách | U.Price/Đơn giá |
| 1 | FLOOR S SEALER (Sơn lót) | Lót nền | 16KG | 1.600.000 |
| 2 | FLOOR COATING (Sơn Epoxy Lăn) | Phủ nền | 16KG | 2.000.000 |
| 3 | EDDPOXY THINNER | Dung môi | 18L | 1.200.000 |
| 4 | FLOOR LINING (Epoxy Tự Phẳng) | Sơn tự phẳng độ dày từ 1mm đến 3mm | 24KG | 2.250.000 |
| 5 | FLOOR LINING NY CLEAR (Sơn Sàn Trong Suốt) | Sơn sàn trong suốt | 16KG | 2.650.000 |
| 6 | MAGIC COLOR (Bột Nhũ Màu) | Bột nhũ màu | 0.25KG | 800.000 |
| 7 | EPOMAX SEALER CLEAR (Sơn lót) | Lót cho bể bơi, hồ nước sạch | 16KG | 2.000.000 |
| 8 | EPOMAX TOP COAT (Sơn Epoxy Lăn dùng cho Bể nước) | Sơn phủ cho bể bơi, hồ nước sạch | 16KG | 2.200.000 |
| 9 | URETHANE WATERPROOFING SEALER (Sơn Lót) | Sơn lót chống thấm sino, sân thượng | 14L | 1.650.000 |
| 10 | URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT (Lớp trung gian) | Sơn tự phẳng 1mm đến 3mm – lộ thiên. Có 2 màu: Xanh và xám | 20KG | 1.950.000 |
| 11 | URETHANE WATERPROOFING TOP COAT (Sơn Phủ chống thấm) | Lớp phủ trên cùng – hệ lăn rulo – nhiều màu | 16KG | 2.600.000 |
| 12 | URETHANE WATERPROOFING NON-TAR BLACK (Sơn Chống thấm Không lộ thiên) | Sơn tự phẳng 1mm đến 3mm – không lộ thiên. Có 1 màu: ĐEN | 20KG | 1.750.000 |
Ngoài ra chúng tôi là nhà phân phối chiến lược các hãng như: Jotun, Sika, Noroo Nanpao, Rainbow, Apt …
So sánh nhanh hệ sơn epoxy giá rẻ
| Hệ sơn | Độ dày/Quy cách | Ưu điểm | Hạn chế | Ứng dụng gợi ý |
|---|---|---|---|---|
| Hệ lăn kinh tế | 1 lót + 2 màu | Giá thấp, thi công nhanh | Độ dày mỏng, kém chịu tải nặng | Kho, khu phụ trợ, văn phòng kỹ thuật |
| Tự san phẳng 1–2 mm | 100% solid | Mặt phẳng đẹp, liền mạch | Giá cao hơn hệ lăn | Xưởng sạch, thực phẩm nhẹ, y tế phụ trợ |
| Kháng hoá chất | 1–3 mm | Chịu acid/kiềm, dễ vệ sinh | Chi phí tăng | Khu pha hoá chất, rửa CIP |
Khi quý khách hàng chọn sản phẩm công ty PHONG PHÚ sẽ nhận được các quyền lợi sau:
+ Giá sơn epoxy 2 thành phần được mua với giá tốt nhất thị trường và nhà máy,
+ Cam kết sơn chính hãng
+ Được giao hàng miễn phí và nhanh chóng tại (tỉnh thành mới sau sáp nhập): Tp. HCM, Long an, Đồng Nai,… với số lượng > 800 Lit hoặc 800 kg
+ Được tư vấn nhiệt tình và chu đáo
+ Được bảo mật thông tin
+ Được phục vụ 24/7
Một số câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp khi lựa chọn sơn epoxy giá rẻ để thi công công trình:
Sơn epoxy giá rẻ có tốt không?
Sơn epoxy giá rẻ vẫn có thể đảm bảo chất lượng tốt nếu bạn chọn các thương hiệu uy tín. Tuy nhiên, cần cân nhắc kỹ vì sơn rẻ tiền thường kém bền và dễ bị bong tróc.
Nên chọn sơn epoxy giá rẻ nào cho công trình?
Đối với công trình, nên chọn các sản phẩm sơn epoxy giá rẻ của các thương hiệu uy tín như KCC, Nippon, App Paint… Tuyệt đối tránh các loại sơn không rõ nguồn gốc xuất xứ.
Giá sơn epoxy rẻ cho công trình nên là bao nhiêu?
Mức giá hợp lý cho sơn epoxy dùng cho công trình là 150.000 – 250.000 đồng/kg. Không nên chọn các sản phẩm quá rẻ dưới 100.000đ/kg vì chất lượng không đảm bảo.
Sơn epoxy giá rẻ có nên dùng cho sàn công nghiệp không?
Trả lời: Có thể dùng sơn epoxy giá rẻ cho sàn công nghiệp nếu chọn loại chuyên dụng chống mài mòn, chịu lực tốt. Nên tham khảo ý kiến chuyên gia trước khi quyết định.
Kinh nghiệm gì khi mua sơn epoxy giá rẻ để tránh hàng kém chất lượng?
Nên mua tại các đại lý ủy quyền của thương hiệu, kiểm tra kỹ thông tin xuất xứ và vận chuyển đúng cách. Không nên mua các sản phẩm không rõ nguồn gốc trôi nổi trên thị trường.
Trên đây là tổng hợp những loại sơn Epoxy giá rẻ được rất được ưa chuộng hiện nay, các bạn có thể tham khảo để chọn được cho mình loại sơn phù hợp nhất nhé!
Để mua sản phẩm sơn epoxy 2 thành phần với mức giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay, các bạn hãy gọi đến Hotline: 0909.469.769.
Hệ thống phân phối công ty TNHH Công Nghệ Phong Phú rộng khắp các tỉnh miền trung, tây nguyên, miền tây như: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Xem thêm: Mua sơn epoxy giá rẻ, chất lượng, uy tín ở đâu tại TPHCM?
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PHONG PHÚ (KINH NGHIỆM 12 NĂM)
Tp. Hồ Chí Minh: 288/21 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú , Tp. HCM
Miền Nam: 61/3 Huỳnh Tấn Phát, Kp. Đông A, P. Đông Hòa, Tp. HCM
Miền Trung: 180 Ỷ Lan, P. Quy Nhơn, Tỉnh Gia Lai
HOTLINE/ZALO: 0909.469.769 (Tp.HCM) - 0968.148.138 (Hà Nội)

Bài viết liên quan:
Báo Cáo Định Giá 2025: Cấu Trúc 'Giá Sơn Epoxy Tại Bến Tre' & Giải Pháp Tối Ưu Cho Ngành Dừa & Thủy Sản
Công Nghiệp Nặng & Cảng Biển: 3 Trụ Cột Kỹ Thuật Khi Sơn Nền Nhà Xưởng Tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Mua Vật Tư Hay Mua Rủi Ro? Phân Tích 4 Kênh "Nơi Bán Sơn Epoxy Tại Tiền Giang" & Cẩm Nang Chọn Sơn Chuẩn Kỹ Thuật
Hồ Sơ Năng Lực: 4 Tiêu Chí Kỹ Thuật Định Danh Công Ty Thi Công Sơn Epoxy Tiền Giang Uy Tín
Kỹ Thuật 'May Đo' Sàn Công Nghiệp: Giải Pháp Sơn Nền Nhà Xưởng Tại Kiên Giang Cho Thủy Sản & Du Lịch
Thẩm Định Năng Lực: 5 Tiêu Chí Kỹ Thuật 'Sống Còn' Để Chọn Công Ty Thi Công Sơn Epoxy Tại Ninh Thuận