Top các loại sơn EPOXY giá rẻ mới nhất tháng 07/2024

Top Các Loại Sơn EPOXY Giá Rẻ 07/2024

Epoxy là một loại sơn rất được ưa chuộng, chúng không những đa dạng về màu sắc, có những ưu điểm vượt trội so với các dòng sơn khác mà còn được đánh giá là có giá rẻ. Sau đây chúng ta hãy cùng điểm qua các loại sơn Epoxy giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo về chất lượng và được sử dụng nhiều hiện nay.

Dịch vụ thi công sơn nền epoxy, mài bóng sàn bê tông, sơn polyurethane (PU) ...
Dịch vụ thi công sơn nền epoxy, mài bóng sàn bê tông, sơn sàn polyurethane (PU) …

Sơn Epoxy là gì? Đặc điểm sơn Epoxy

Sơn Epoxy là loại sơn cao cấp có hai phần chính là dung môi và phần đóng rắn Polyamide, bám dính trên nhiều bề mặt từ bê tông đến gỗ, các chất có kết cấu kim loại,… giúp bảo vệ mặt phẳng cũng như các hoạt động phụ vụ trên đó hiệu quả.

Ưu điểm của sơn Epoxy

  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt có độ bóng, màu sắc tươi và khó phải, đảm bảo bề mặt sơn đẹp.
  • Bền, chắc, chất lượng.
  • Chống bám bụi và dễ dàng lau chùi.
  • Chống thấm tốt.
  • Chịu lực và ma sát tốt.

Có nên chọn sơn Epoxy 2 thành phần giá rẻ?

Hiện nay có nhiều loại sơn Epoxy được bán với giá rất rẻ trên thị trường. Tuy nhiên, đây đa phần đều là sơn kém chất lượng, sơn giả, sơn pha trộn với các loại sơn khác và được gắn “mác Epoxy”.

Để có thể mua các loại sơn Epoxy giá rẻ chính hãng, chất lượng, bạn hãy đến những địa điểm chuyên bán sơn Epoxy như phongphuepoxy.com chúng tôi!

Công ty thi công sơn sàn epoxy giá rẻ?

Công ty TNHH Công Nghệ Phong Phú thành lập được hơn 6 năm. Chúng tôi đã hoàn thành các công trình lớn như: Samsung, Landmart 81, Kumho Tires, … Công ty chúng tôi là đơn vị cung cấp và thi công sơn epoxy giá rẻ với nhiều lợi thế như:

  • Giá nguyên liệu gốc tại nhà máy,
  • Đội ngũ thi công chuyên nghiệp, được đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật,
  • Đội ngũ giám sát chuyên nghiệp luôn đảm bảo chất lượng và tiến độ như cam kết với chủ đầu tư,
  • Tư vấn khách hàng từ khâu đổ bê tông, ngăn ẩm … trước khi thi công sơn epoxy,
  • Máy móc thi công hiện đại,

Tổng hợp các loại sơn Epoxy giá rẻ, chất lượng chuẩn Korea, Japan, USA được dùng nhiều hiện nay

Sơn epoxy 2 Thành Phần APP Công Nghệ Nhật Bản

sơn epoxy 2 thành phần APP

Các dòng sơn của sơn APP thông dụng: 

1. Sơn lót 2 thành phần App Primer
2. Sơn lót 2 thành phần  cao cấp App Primer Pro
3. Sơn phủ 2 thành phần App Top Coat
4. Sơn phủ 2 thành phần App Top Coat CLEAR
5. Sơn phủ 2 thành phần cao cấp App Glass Top Coat
6. Sơn tự san phẳng 2 thành phần App Lining
7. Sơn tự san phẳng 2 thành phần kháng hoá chất APP LINING CHEMICAL RESISTANCE
8. Sơn tự san phẳng 2 thành phần chống tĩnh điện APP ANTI STATIC LINING
9. Sơn lót 2 thành phần gốc nước App WB Primer
10. Sơn phủ 2 thành phần gốc nước App WB Top Coat
11. Sơn dầu cao cao cấp sắt mạ kiẽm: APP ACRYLIC TOP COAT
12. Dung môi Thinner 208 (Dầu)
13. Dung môi Thinner 203 (Epoxy)
14. Sơn chống thấm lộ thiênAPP URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT
15. Sơn chống thấm không lộ thiên APP URETHANE WATERPROOFING NON-TAR
16. Hóa Chất Tăng Cứng Bê Tông APP LIQUID
17.Hóa chất tăng bóng bê tông APP SEALER

Bảng Giá Sơn Epoxy của APP Paint

STT Product code/Mã sản phẩm Description/Mô tả Packing/Quy cách  U.Price/Đơn giá
1  App Primer Sơn lót  16 L=
12,8 L+ 3,2 L
          1.750.000
 6 L=
4.8 L + 1.2 L
             875.000
2  App Primer Pro sơn lót chuyên dụng  16 L=
12,8 L+ 3,2 L
          1.790.000
sơn lót chuyên dụng  6 L=
4,8 L+ 1,2 L
             925.000
3  App Top Coat
Màu chuẩn
Sơn phủ màu  18 Kg=
12Kg + 6Kg
          1.900.000
 9 Kg=
6 Kg + 3 Kg
          1.000.000
4  App Glass Top Coat
Màu chuẩn
Sơn phủ màu cao cấp  24 Kg=
20 Kg + 4 Kg
          2.500.000
5  App Lining
Màu chuẩn
Sơn tự phẳng  24 Kg=
20 Kg + 4 Kg
          2.400.000
6  App Lining
Clear (Trong suốt)
Sơn tự phẳng  16 Kg=
12 Kg + 4Kg
          2.400.000
7  App Chemical Resistance Lining
Màu chuẩn
Sơn tự phẳng kháng acid và hóa chất mạnh  24 Kg=
20 Kg + 4 Kg
          3.300.000
8  App  Anti Static Lining
Màu chuẩn
Sơn tự phẳng chống tĩnh điện  24 Kg=
20 Kg + 4 Kg
          3.600.000
9  Dung môi Thinner 203 Dung môi pha loãng  18 L           1.200.000
 5 L              600.000
10  App WB Primer
Gốc Nước
Sơn lót  5 KG =
4 KG+ 1 KG
             950.000
11  App WB Top Coat
Gốc Nước – Màu chuẩn
Sơn phủ màu  5 KG =
4 KG+ 1 KG
             950.000
12  App Urethane primer Sơn lót sàn P.U 1 thành phần  14L           2.000.000
13  App Urethane Top Coat Sơn phủ bảo vệ kháng U.V  16 kg =
14.2 KG+ 1.8 KG
          2.000.000
14  APP Urethane Waterproofing Non-Tar
(Color: Back)
Sơn chống thấm ko lộ thiên  20kg=
16 kg + 4kg
          2.000.000
15  App Urethane Waterproofing Mid Coat
(Color: Green/ Grey)
Sơn chống thấm lộ thiên  20kg=
16 kg + 4kg
          2.500.000
16  Chống Thấm Gốc Nước
Polyurethane 1 thành phần
Màu: Xám/ Trắng
Lộ thiên – kháng UV. Chống thấm vách, sino, sàn mái …  20 kg/ thùng           2.000.000
17  App Acry Top Coat Sơn đa năng 1 TP  18kg/ thùng           2.000.000
18  App thinner 208 Dung môi pha loãng  18L           1.200.000
19  App Liquid Hardener Chất tăng cứng sàn  23 kg/ thùng           1.600.000
20  App Sealer Chất tăngbóng sàn   23 kg/ thùng           6.000.000

Sơn Epoxy 2 Thành Phần Chokwang

Sơn epoxy 2 thành phần chokwang
Sơn epoxy 2 thành phần chokwang
  • Đây là sơn epoxy 2 thành phần. Loại sơn này có những tính năng vượt trội như:
    • Chịu lực tốt.
    • Chống thấm hiệu quả.
    • Tăng độ ma sát cho bề mặt sàn.
    • Chống mài mòn hiệu quả.

Các dòng sơn epoxy 2 thành phần của Chokwang thông thường

  • Sơn lót Episol tile primer,
  • Sơn lót Episol tile primer # HB,
  • Sơn lót đặc chủng primer hana 300,
  • Sơn phủ màu epifloor,
  • Sơn phủ ngoài trời desmon Q/d,
  • Sơn tự phẳng epideck 1000
  • Sơn tự phẳng epoxy 2000 Heavy putty,
  • Sơn epoxy hệ phủ có hạt thủy tinh gia cố , Ck-GF#HS
  • Sơn chống thấm ELATANE #2060
  • Sơn chống thấm ELATANE #2740 …

Lớp phủ bảo vệ chống thấm 2 thành phần ELATANE TOPCOAT #3100 thông thường

  • Dung môi THINNER 630
  • Dung môi thinner 208
  • CK-PUTTY(INDOOR)
  • CK-PUTTY (OUTDOOR)
  • ACRYLTEX OUTDOOR WHITE #SP
  • ACRYLTEX OUTDOOR WHITE (PREMIUM)
  • CK-WATER PRIMER …

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn chokwang

Chứng nhận phân phối từ hãng sơn chokwang
Chứng nhận phân phối từ hãng sơn chokwang

Bảng Giá Sơn Epoxy của Chokwang

STT Product code/Mã sản phẩm Description/Mô tả Packing/Quy cách  U.Price/Đơn giá
1  Dung môi – Thinner208 (Epoxy) Dung môi  18 L           1.200.000
2  Sơn – Episol Tile Primer Sơn lót  15kg
(12A +3B)
          1.650.000
3  Sơn – Episol Tile Primer#HB Sơn lót  17 Kg
(13,6A +3,4B)
          1.850.000
4  Hana300 Sơn lót đặc chủng  18kg
(14,5B + 3,5B)
          2.800.000
5  Sơn phủ -Epifloor(green Tv, N7.0, N7.5, N8.0, N8.5, Blue #836, … Sơn phủ màu chuẩn  20Kg
(12A+ 8B)
          2.200.000
6  Sơn – CK- EGF- HS ( blue 836….) Sơn epoxy có hạt thủy
tinh gia cường màu chuẩn
 25Kg
(21.5A+ 3.5B)
          2.750.000
7  Sơn – Episol TL-3 (Yellow, Red) Sơn phủ
màu đặc biệt
 20Kg
(12A+ 8B)
          2.850.000
8  Sơn – Elatane#2060 mid – coat (green(std),….) Sơn chống thấm  20Kg
(12A+ 8B)
          2.200.000
9 Sơn – Epideck 1000 Sơn tự san phẳng  25Kg           2.750.000
10 Sơn – Heavy putty Putty epoxy sàn  10Kg
(5A +5B)
          1.750.000
11 Sơn lót Như sơn lót episol tile primer # HB  17Kg           1.850.000
12 Urethane 2060 Lớp phủ: xanh / xánh green/ grey  20Kg
(12A+ 8B)
          2.200.000
13 Urethane 3010 Lớp phủ: Đen  20Kg
(12A+ 8B)
          2.200.000
14 Desmon Q/ D Lớp phủ top coat bảo vệ  18 kg           3.100.000

Sơn Epoxy 2 Thành Phần KCC

epoxy
Sơn epoxy 2 thành phần kcc
  • Là loại sơn epoxy 2 thành phần. Loại sơn này có những ưu điểm nổi trội như:
    • Đa dạng về màu sắc.
    • Một số dòng sơn KCC có khả năng chống lại các loại hóa chất.
    • Khả năng kết dính cao.
    • Có độ sáng bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt được sơn.

Các loại sơn epoxy 2 thành phần hãng sơn KCC cơ bản

  • Sơn phủ màu ET5660.
  • Sơn lót Et118- Et118-3
  • Sơn tự phẳng Unipoxy lining
  • Sơn phủ Polyurethane – UT6581.
  • Sơn phủ Polyurethane – Sporthane Top Coat.
  • Sơn biến tính ET5740.
  • Sơn tự phẳng chống hóa chất – ET5500.
  • Sơn tự phẳng Polyurethane Concrete – 1 Krete HF 6mm.
  • Sơn tự phẳng Polyurethane Concrete – 1 Krete MF 3mm.
  • Sơn tự phẳng Unipoxy Lining.
  • Sơn lót đặc chủng Supro Solvent Free Primer …

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn KCC

Chứng nhận phân phối từ hãng sơn KCC
Chứng nhận phân phối từ hãng sơn KCC

Bảng Giá Sơn Epoxy của Chokwang

STT Product code/Mã sản phẩm Description/Mô tả Packing/Quy cách  U.Price/Đơn giá
1  024 Dung môi Epoxy  20L           1.200.000
2  EP 118 Sơn Lót  16L
(8A +8B)
          1.850.000
3  EP 1183 Sơn lót tăng cường độ bám dính  16L
(8A +8B)
          1.950.000
4  ET 5660 – D40434 – G473505 – RAL 7035 – 2290 – 1000 – 5445 – 9000 Sơn phủ màu chuẩn  16L
(10,7A +5,3B)
          2.200.000
5  ET 5660 – 3000M- Red Sơn phủ màu- vàng, đỏ  16L
(10,7A +5,3B)
          2.650.000
6  ET 5740 – 1000-4440-5445-2260.. Sơn epoxy phủ trong nhà /ngoài trời  16L
(10,7A +5,3B)
          3.000.000
7  ET 5740 – 3000 – Red Sơn epoxy phủ trong nhà/ ngoài trời(màu đặc biệt)  16L
(10,7A +5,3B)
          3.450.000
8  UT6581- MÀU CHUẨN CÓ HÀNG TỒN,  SƠN SẮT                               16           3.000.000
9  UT6581 – ĐỎ, CAM, VÀNG SẢN XUẤT, SƠN SẮT                               16           3.400.000
10  Unipoxy linning – Green, Dark green, Dark grey, Light Grey sơn tự trải phẳng màu chuẩn  16L
(10,7A +5,3B)
          2.350.000
11  EP1775 Sơn lót  12L           2.850.000
12  EH2351 – COLOR Sơn phủ xử lý nước thải  16L           2.100.000
13  ET5775- Blue Sơn phủ xử lý nước sinh hoạt  12L           3.100.000
14  TH0375 Dung môi  20L           1.250.000
15  Sporthane primer Sơn lỏt  14L           1.550.000
16  Sporthane exposure  WTR Chống thấm lộ thiên  20kg           2.200.000
17  Sporthane non-exposure WTR Chống thấm không lộ thiên  32Kg           2.400.000
18  Sporthane topcoat green / grey Sơn phủ lớp trên cùng  12,6L           2.600.000

Sơn Epoxy 2 Thành Phần AICA

Sơn Epoxy AICA

  • Đây là loại sơn 2 thành phần (phần sơn và phần chất rắn) có những ưu điểm sau:
    • Có khả năng chống tĩnh điện.
    • Khả năng chống bám bụi hiệu quả.
    • Khả năng chịu lực tốt, chịu được những mài mòn cơ học thường gặp.
    • Bền.
    • Có độ sáng bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt sàn nhưng không gây trơn trượt, an toàn cho người sử dụng.

Các dòng sơn Epoxy AICA cơ bản

  • Giá sơn epoxy lót JE-2570A/B
  • Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2526 A/ B
  • Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2500AT***
  • Giá sơn epoxy tự san phẳng JE-2500A/B
  • Giá sơn epoxy hệ lăn JE-10AX/BX
  • Sơn lót epoxy chống tĩnh điện JE-2560A/B
  • Sơn phủ chống tĩnh điện JE-2565 AC / JE-2565 SB
  • Giá lớp sơn chống thấm ngược, ngăn ẩm JEX-210A/ B …

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn AICA

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn AICA

Giấy chứng nhận nhà phân phối chiến lược từ hãng sơn AICA

Sơn Epoxy 2 Thành Phần SAMWHA

Sơn Epoxy SAMWHA
Sơn Epoxy SAMWHA

Các dòng sơn của SAMWHA thông dụng

  • Sơn tự phẳng – Epocoat 5100 (SVH).
  • Sơn lăn Epocoat 210 (SVH).
  • Sơn chống cháy FLAMECHECK SS-210.
  • Sơn lót trung gian URECOAT 255 (SVH).
  • Sơn lót trung gian URECOAT 300 (SVH).
  • Sơn tăng cứng bề mặt bê tông Asphales D.
  • Sơn phủ bề mặt đã đánh bóng Asphales Top.
  • Epocoat Primer (SVH).

Bảng Giá Sơn Epoxy của SAMWHA

STT Product code/Mã sản phẩm Description/Mô tả Packing/Quy cách  U.Price/Đơn giá 
1 Epocoat Primer Sơn lót nền 16 L           1.750.000
2 Epocoat  210 SVH(Green/ Grey) Sơn phủ 16L           2.200.000
3 Epocoat  210 SVH(Yellow/ Red) Sơn phủ 16L           2.415.000
4 Epocoat 5100 Sơn tự phẳng (Green/ Grey) 16L           2.500.000
5 Epocoat 1100 Clear Sơn tự phẳng trong suốt 16 L           3.100.000
6 Supercrete W20 Sơn Pu_không nhám_ kháng khuẩn 3mm đến 5mm 20kg           1.500.000
7 Supercrete W210 Sơn Pu_có nhám_ kháng khuẩn 3mm đến 5mm 25 kg           2.050.000
8 Asphales D Hóa chất tăng cứng bê tông gốc lithium 18L           1.800.000
9 Asphales S Hóa chất tăng cứng bê tông gốc sodium 18L           1.300.000
10 Asphales TOP Hóa chất tăng bóng 18L           3.500.000
11 Urethane waterpoof master 100 primer Lớp lót chống thấm 14 Lít           1.800.000
12 Urethane waterpoof master 355 top coat
Green/ Grey
Lớp phủ bảo vệ 16 L           3.000.000
13 Urethane waterpoof master 200 undercoat. Green/ Grey Lớp giữa 2mm hoặc 3mm_Màu Green/ Grey 16 Lít (20 kg)           1.950.000
14 Unexposed Non-tar Urethane Black Lớp giữa 2mm hoặc 3mm_Màu đen 16 L(32 kg)           2.650.000
15 Urethane 1000  thinner Dung môi 17 L           1.200.000

 

Sơn Epoxy 2 Thành Phần Kangnam Jevisco

Sơn epoxy 2 thành phần kangnam jevisco
Sơn Epoxy Kangnam Jevisco

Các dòng sơn 2 thành phần hãng sơn kangnam jevisco

  • FLOOR S SEALER (Sơn lót)
  • FLOOR COATING (Sơn Epoxy Lăn)
  • EDDPOXY THINNER
  • EPOMAX SEALER CLEAR (Sơn lót)
  • EPOMAX TOP COAT (Sơn Epoxy Lăn dùng cho Bể nước)
  • FLOOR S SEALER (Sơn lót)
  • FLOOR LINING (Epoxy Tự Phẳng)
  • EDDPOXY THINNER
  • FLOOR LINING NY CLEAR (Sơn Sàn Trong Suốt)
  • MAGIC COLOR (Bột Nhũ Màu)
  • URETHANE WATERPROOFING SEALER (Sơn Lót)
  • URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT (Lớp trung gian)
  • URETHANE WATERPROOFING TOP COAT (Sơn Phủ chống thấm)
  • URETHANE WATERPROOFING NON-TAR BLACK (Sơn Chống thấm Không lộ thiên)

Bảng Giá Sơn Epoxy của Kangnam Jevisco

STT Product code/Mã sản phẩm Description/Mô tả Packing/Quy cách  U.Price/Đơn giá
1 FLOOR S SEALER (Sơn lót)  Lót nền  16KG           1.600.000
2 FLOOR COATING (Sơn Epoxy Lăn) Phủ nền  16KG           2.000.000
3 EDDPOXY THINNER Dung môi  18L           1.200.000
4 FLOOR LINING (Epoxy Tự Phẳng) Sơn tự phẳng độ dày từ 1mm đến 3mm  24KG           2.250.000
5 FLOOR LINING NY CLEAR (Sơn Sàn Trong Suốt) Sơn sàn trong suốt  16KG           2.650.000
6 MAGIC COLOR (Bột Nhũ Màu) Bột nhũ màu  0.25KG              800.000
7 EPOMAX SEALER CLEAR (Sơn lót) Lót cho bể bơi, hồ nước sạch  16KG           2.000.000
8 EPOMAX TOP COAT (Sơn Epoxy Lăn dùng cho Bể nước) Sơn phủ cho bể bơi, hồ nước sạch  16KG           2.200.000
9 URETHANE WATERPROOFING SEALER (Sơn Lót) Sơn lót chống thấm sino, sân thượng  14L           1.650.000
10 URETHANE WATERPROOFING S MID-COAT (Lớp trung gian) Sơn tự phẳng 1mm đến 3mm – lộ thiên. Có 2 màu: Xanh và xám  20KG           1.950.000
11 URETHANE WATERPROOFING TOP COAT (Sơn Phủ chống thấm) Lớp phủ trên cùng – hệ lăn rulo – nhiều màu 16KG           2.600.000
12 URETHANE WATERPROOFING NON-TAR BLACK (Sơn Chống thấm Không lộ thiên) Sơn tự phẳng 1mm đến 3mm – không lộ thiên. Có 1 màu: ĐEN 20KG           1.750.000

Ngoài ra chúng tôi là nhà phân phối chiến lược các hãng như: Jotun, Sika, Noroo Nanpao, Rainbow, Apt …

Khi quý khách hàng chọn sản phẩm công ty PHONG PHÚ sẽ nhận được các quyền lợi sau:

+ Giá sơn epoxy 2 thành phần được mua với giá tốt nhất thị trường và nhà máy,

+ Cam kết sơn chính hãng

+ Được giao hàng miễn phí và nhanh chóng tại: Tp. HCM, Long an, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Phước, Bà rịa – vũng tàu, Bình dương… với số lượng > 800 Lit hoặc 800 kg

+ Được tư vấn nhiệt tình và chu đáo

+ Được bảo mật thông tin

+ Được phục vụ 24/7

Một số câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp khi lựa chọn sơn epoxy giá rẻ để thi công công trình:

Sơn epoxy giá rẻ có tốt không?

Sơn epoxy giá rẻ vẫn có thể đảm bảo chất lượng tốt nếu bạn chọn các thương hiệu uy tín. Tuy nhiên, cần cân nhắc kỹ vì sơn rẻ tiền thường kém bền và dễ bị bong tróc.

Nên chọn sơn epoxy giá rẻ nào cho công trình?

Đối với công trình, nên chọn các sản phẩm sơn epoxy giá rẻ của các thương hiệu uy tín như KCC, Nippon, App Paint… Tuyệt đối tránh các loại sơn không rõ nguồn gốc xuất xứ.

Giá sơn epoxy rẻ cho công trình nên là bao nhiêu?

Mức giá hợp lý cho sơn epoxy dùng cho công trình là 150.000 – 250.000 đồng/kg. Không nên chọn các sản phẩm quá rẻ dưới 100.000đ/kg vì chất lượng không đảm bảo.

Sơn epoxy giá rẻ có nên dùng cho sàn công nghiệp không?

Trả lời: Có thể dùng sơn epoxy giá rẻ cho sàn công nghiệp nếu chọn loại chuyên dụng chống mài mòn, chịu lực tốt. Nên tham khảo ý kiến chuyên gia trước khi quyết định.

Kinh nghiệm gì khi mua sơn epoxy giá rẻ để tránh hàng kém chất lượng?

Nên mua tại các đại lý ủy quyền của thương hiệu, kiểm tra kỹ thông tin xuất xứ và vận chuyển đúng cách. Không nên mua các sản phẩm không rõ nguồn gốc trôi nổi trên thị trường.

Trên đây là tổng hợp những loại sơn Epoxy giá rẻ được rất được ưa chuộng hiện nay, các bạn có thể tham khảo để chọn được cho mình loại sơn phù hợp nhất nhé!

Để mua sản phẩm sơn epoxy 2 thành phần với mức giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay, các bạn hãy gọi đến Hotline: 0909.469.769.

Hệ thống phân phối công ty TNHH Công Nghệ Phong Phú rộng khắp các tỉnh miền trung, tây nguyên, miền tây như: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

Xem thêm: Mua sơn epoxy giá rẻ, chất lượng, uy tín ở đâu tại TPHCM?

4.9/5 - (51 bình chọn)
Liên Hệ Tư Vấn, Báo Giá Và Làm Mẫu MIỄN PHÍ (24/7):
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PHONG PHÚ (KINH NGHIỆM 10 NĂM)
Tp. Hồ Chí Minh: 288/21 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú B, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
Tel: 028 66 85 2569
Bình Dương: 61/3 Huỳnh Tấn Phát, Kp. Đông A, P. Đông Hòa, Tp. Dĩ An, Bình Dương
Tel: 0274 6543 179
Miền Trung: 180 Ỷ Lan, P. Thị Nại, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tel: 0256 360 56 68
HOTLINE: 0909-469-769