Sơn Sàn Polyurethane (PU) Kháng Hóa Chất Bao Nhiêu %?

Tìm hiểu rõ hơn Vậy bê tông là gì? Sơn sàn Polyurethane Kháng Hóa Chất bao nhiêu %? Kháng nấm mốc bao nhiêu phần trăm? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp các thắc mắc trên!

Sơn Sàn Polyurethane kháng nấm mốc bao nhiêu %?

Hôm nay, Công ty chúng tôi xin gửi đến Quý khách hàng Sơn Sàn Polyurethane Kháng Hóa Chất Bao Nhiêu %? Kháng nấm mốc bao nhiêu %? Vậy bê tông là gì? tại sao phải sử dụng Sơn Sàn Polyurethane (PU)?

Bê tông là gì? 

Bê tông được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình kiến trúc, móng, gạch không nung hay gạch block, mặt lát của vỉa hè, cầu và cầu vượt, đường lộ, đường băng, các cấu trúc trong bãi đỗ xe, đập, hồ chứa/bể chứa nước, ống cống, chân cột cho các cổng, hàng rào, cột điện và thậm chí là thuyền. Một số công trình kiến trúc làm bằng bê tông nổi tiếng có thể kể đến như Burj Khalifa (tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới), đập Hoover, kênh đào Panama và đền Pantheon.

tim hieu son san Polyurethane khang hoa chat bao nhieu %
Dòng sơn sàn Polyurethane kháng hoá chất, nấm mốc bao nhiêu %

Kỹ thuật chế tạo và sử dụng bê tông xuất hiện từ thời La Mã cổ đại và được sử dụng rộng rãi trong suốt giai đoạn tồn tại của Đế quốc La Mã. Sau khi đế quốc La Mã sụp đổ, kỹ thuật sử dụng bê tông cũng bị mai một cho đến khi được tái khám phá vào giữa thế kỷ 18.

Việc sản xuất và sử dụng bê tông có nhiều tác động khác nhau đến môi trường và nhìn chung cũng không hoàn toàn là tiêu cực như nhiều người nghĩ. Mặc dù sản xuất bê tông đóng góp đáng kể vào việc sản sinh khí nhà kính, việc tái sử dụng bê tông lại rất phổ biến đối với các công trình quá cũ và quá giới hạn tuổi thọ. Những kết cấu bê tông rất bền và có tuổi thọ rất cao. Đồng thời, do khối lượng tác dụng nhiệt cao và độ thẩm rất kém, bê tông cũng là một vật liệu dùng cho nhà ở tiết kiệm năng lượng.

Sơn Sàn Polyurethane Kháng Hóa Chất Bao Nhiêu %? 

Biểu đồ sau đây là kết quả của Supercrete W200 ngâm trong hóa chất và được thử nghiệm theo ISO2812-1. Đối với dung dịch ngâm trong 7 ngày ở nhiệt độ phòng.

Chemicals

농도(%)

Temp.(℃)

Resistance

Acetaldehyde

99.5%

20±3

RC

Acetic acid

99.0%

20±3

RC

Acidity detergent

20±3

R

Air fuel

20±3

R

Alkali detergent

20±3

R

Aluminum sulfate

50.0%

20±3

R

Ammonium hydroxide

28.0%

20±3

R

Ammonium nitrate

50.0%

20±3

R

Ammonium sulfate

50.0%

20±3

R

Amyl acetate

98.0%

20±3

R

Aniline

99.0%

20±3

R

Animal Fat

20±3

R

Boric acid solution

Saturation

20±3

R

Break liquid

20±3

NR

Butanol

99.0%

20±3

R

Calcium hypochlorite

Saturation

20±3

R

Calcium chloride

50.0%

20±3

R

Calcium hydroxide solution

Saturation

20±3

R

Caprolactam

50.0%

20±3

R

Carbon bisulfide

98.0%

20±3

R

Carbon tetrachloride

99.7%

20±3

R

Chemicals

농도(%)

Temp.()

Resistance

Castor oil

99.0%

20±3

R

 

Chlorine water

Saturation

20±3

R

Chloroacetic acid

10.0%

20±3

R

 

Chromic acid

20.0%

20±3

RC

Chloroform

99.5%

20±3

R

 

Citric acid

60.0%

20±3

R

Cresol

98.0%

20±3

NR

 

Cyclohexane

99.0%

20±3

R

Denatured alcohol

95.0%

20±3

R

 

Diethylene glycol

99.0%

20±3

R

Engine oil(car)

20±3

R

Ethanol

20±3

R

Ethylene glycol

99.5%

20±3

R

Ethylene glycol acetate

97.0%

20±3

R

Formalin

40.%

20±3

R

Formic acid

20±3

R

Fumaric acid

Saturation

20±3

R

Gallic acid

Saturation

20±3

R

Gasoline

20±3

R

Glycolic acid

70.0%

20±3

R

Hydrochloric acid

37.0%

20±3

RC

Hydrochloric acid

10.0%

20±3

R

Hydrogen peroxide

30.0%

20±3

R

Kerosene

20±3

R

Lactic acid

85.0%

20±3

R

Lauric acid

Saturation

20±3

R

Magnesium nitrate

50.0%

20±3

R

Maleic acid

Saturation

20±3

R

Malic acid

50.0%

20±3

R

Methacrylic acid

99.5%

20±3

R

Methanol

20±3

R

Methylene chloride

95.0%

20±3

R

Methyl ethyl ketone

99.0%

20±3

R

Methyl methacrylate

99.8%

20±3

R

Milk

20±3

R

Mineral oil

20±3

R

Monochlorobenzene

99.5%

20±3

R

Chemicals

 

농도(%)

Temp.()

Resistance

N-hexane

95.0%

20±3

R

Nitric acid

65.0%

20±3

NR

Oleic acid

20±3

R

Oxalic acid

5.0%

20±3

R

Paraffin

20±3

R

Picric acid

 

Saturation

20±3

R

Phenol

5.0%

20±3

NR

Phosphoric acid

85.0%

20±3

R

Potassium dichromate

 

Saturation

20±3

R

Potassium hydroxide

 

Saturation

20±3

R

Potassium hydroxide

50.0%

20±3

R

Propylene glycol

 

99.0%

20±3

R

Salicylic acid solution

 

Saturation

20±3

NR

Sodium chlorate

 

Saturation

20±3

R

Sodium bicarbonate chloric acid

 

Saturation

20±3

R

Sodium hydroxide

 

50.0%

20±3

R

Sodium hypochlorite

10.0%

20±3

RC

Sodium hypochlorite

 

15.0%

20±3

RC

Stannic acid

 

Saturation

20±3

R

Stearic acid

 

20±3

R

Styrene

99.0%

20±3

R

Sugar solution

 

Saturation

20±3

R

Sulfuric acid

98.0%

20±3

NR

Tar oil

 

20±3

R

Tetrahydrofuran

99.5%

20±3

R

Toluene

 

99.5%

20±3

R

Trichlorobenzen

99.0%

20±3

R

Turpentine oil

 

20±3

R

Vegetable oil

20±3

R

White oil

 

20±3

R

Ghi chú:

  • R- Resistant – Kháng hóa chất
  • RC- Kháng hóa chất trong thời gian ngắn, bề mặt thay đổi nhẹ, biến màu
  • mà không mất độ cứng
  • NR- Không kháng hóa chất

Kiểm nghiệm sơn sàn Polyurethane (PU) kháng nấm mốc 

Phương pháp: ASTM G21

Test strain (mix)

Aspergillus niger (ATCC 9642)

Penicillium pinophilum (ATCC 11797)

Chaetomium globosum (ATCC 6205)

Glicocladium virens (ATCC 9645)

Aureobasidium pullulans (ATCC 15233). Kết quả dự đoán

Tăng trưởng quan sát được trên mẫu vật

Đánh giá

None

0

Traces of Growth (<10%)

1

Light Growth (10~30%)

2

Medium Growth (30~60%)

3

Heavy Growth (60~complete coverage)

4

  • Kết quả kiểm nghiệm

Mẫu

7 ngày

14 ngày

21 ngày

28 ngày

Mẫu 1

0

0

0

0

Mẫu 2

0

0

0

0

Mẫu 3

0

0

0

0

Trung bình

0

0

0

0

 

Đánh giá cho nội dung
Liên Hệ Tư Vấn, Báo Giá Và Làm Mẫu MIỄN PHÍ (24/7):
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PHONG PHÚ (KINH NGHIỆM 10 NĂM)
Tp. Hồ Chí Minh: 288/21 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú B, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
Tel: 028 66 85 2569
Bình Dương: 61/3 Huỳnh Tấn Phát, Kp. Đông A, P. Đông Hòa, Tp. Dĩ An, Bình Dương
Tel: 0274 6543 179
Miền Trung: 180 Ỷ Lan, P. Thị Nại, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tel: 0256 360 56 68
HOTLINE: 0909-469-769